山子 shānzi

Từ hán việt: 【sơn tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "山子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơn tử). Ý nghĩa là: giả sơn; hòn non bộ, hòn giả sơn; non bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 山子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 山子 khi là Danh từ

giả sơn; hòn non bộ

假山也叫山子石儿

hòn giả sơn; non bộ

园林中完全或主要用石块 (大多是太湖石) 堆砌而成的小山

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山子

  • - 山嘴 shānzuǐ zi

    - miệng núi

  • - 狮子 shīzi zài 山顶 shāndǐng 傲然挺立 àorántǐnglì

    - Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.

  • - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • - 扳着 bānzhe 绳子 shéngzi shàng le shān

    - Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.

  • - 山里 shānlǐ 有群 yǒuqún 凶恶 xiōngè 胡子 húzi

    - Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.

  • - 山谷 shāngǔ de 口子 kǒuzi shàng yǒu zuò 选矿厂 xuǎnkuàngchǎng

    - ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.

  • - 山羊 shānyáng shuān zài 一根 yīgēn 柱子 zhùzi shàng

    - Tôi buộc con dê vào cột.

  • - 车子 chēzi 缓缓 huǎnhuǎn 驶过 shǐguò 山路 shānlù

    - Xe từ từ chạy qua con đường núi.

  • - zhè 曲子 qǔzi 响起 xiǎngqǐ 真是 zhēnshi 山声 shānshēng 四起 sìqǐ

    - Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.

  • - 我们 wǒmen 上辈子 shàngbèizi zài 清朝 qīngcháo 初年 chūnián jiù cóng 山西 shānxī qiān dào 这个 zhègè 地方 dìfāng le

    - tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.

  • - 山上 shānshàng yǒu 好多 hǎoduō 菌子 jùnzi

    - Trên núi có rất nhiều nấm.

  • - 粮食 liángshí 堆满 duīmǎn cāng 果子 guǒzi duī 成山 chéngshān

    - Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.

  • - 那个 nàgè 单子 dānzi hái 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 冰山一角 bīngshānyījiǎo

    - Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.

  • - 诚信 chéngxìn shì 价格不菲 jiàgébùfěi de 鞋子 xiézi 踏遍 tàbiàn 千山万水 qiānshānwànshuǐ 质量 zhìliàng yīng 永恒不变 yǒnghéngbùbiàn

    - Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .

  • - 胡子 húzi 经常 jīngcháng zài 山里 shānlǐ 活动 huódòng

    - Thổ phỉ thưởng hoạt động trong núi.

  • - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 料子 liàozi 中山装 zhōngshānzhuāng

    - khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.

  • - 攀住 pānzhù 一根 yīgēn 绳子 shéngzi wǎng 山上 shānshàng

    - Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.

  • - 来自 láizì 山区 shānqū de 孩子 háizi

    - Đứa trẻ đến từ vùng núi.

  • - 山上 shānshàng de 叶子 yèzi dōu huáng le 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Lá trên núi đều vàng rồi, đẹp quá.

  • - 偏远 piānyuǎn 山区 shānqū 孩子 háizi de mèng

    - Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 山子

Hình ảnh minh họa cho từ 山子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao