Đọc nhanh: 羹藜唅糗 (canh lê hàm khứu). Ý nghĩa là: không có gì ngoài súp thảo mộc và đồ khô để ăn (thành ngữ); để tồn tại bằng một chế độ ăn thô, à la du kích com à la du kích.
Ý nghĩa của 羹藜唅糗 khi là Thành ngữ
✪ không có gì ngoài súp thảo mộc và đồ khô để ăn (thành ngữ); để tồn tại bằng một chế độ ăn thô
nothing but herb soup and dry provisions to eat (idiom); to survive on a coarse diet
✪ à la du kích com à la du kích
à la guerre comme à la guerre
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羹藜唅糗
- 鸡蛋羹
- canh trứng gà
- 你 取 糗 来 吃 吧
- Bạn lấy lương khô ra ăn đi.
- 藜 蒿 炒 腊肉
- rau cần xào thịt heo
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 粥 有点儿 糗
- Cháo hơi bị đặc.
- 我 很 糗 , 不好意思
- Tôi rất xấu hổ, thật ngại quá.
- 差点 就 出 糗 了
- Suýt nữa thì thất thố rồi
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 鱼羹 十分 鲜美
- Canh cá rất tươi ngon.
- 这碗 羹 味道 不错
- Bát súp này có vị ngon.
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
- 他 觉得 很 糗
- Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.
- 除了 菜肴 , 妈妈 肯定 会 做 上 一碗 芒果 羹 , 那 是 我们 最爱 吃 的 甜品 了
- Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
- 他 带 了 很多 糗
- Anh ấy mang theo rất nhiều lương khô.
- 她 说 错话 了 , 很 糗
- Cô ấy nói sai rồi, rất xấu hổ.
- 面条 都 糗 在 一起 了
- Các sợi mì đều dính vào nhau.
- 这是 我们 的 糗
- Đây là lương khô của chúng ta.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羹藜唅糗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羹藜唅糗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唅›
糗›
羹›
藜›