羹藜唅糗 gēng lí hán qiǔ

Từ hán việt: 【canh lê hàm khứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羹藜唅糗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh lê hàm khứu). Ý nghĩa là: không có gì ngoài súp thảo mộc và đồ khô để ăn (thành ngữ); để tồn tại bằng một chế độ ăn thô, à la du kích com à la du kích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羹藜唅糗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 羹藜唅糗 khi là Thành ngữ

không có gì ngoài súp thảo mộc và đồ khô để ăn (thành ngữ); để tồn tại bằng một chế độ ăn thô

nothing but herb soup and dry provisions to eat (idiom); to survive on a coarse diet

à la du kích com à la du kích

à la guerre comme à la guerre

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羹藜唅糗

  • - 鸡蛋羹 jīdàngēng

    - canh trứng gà

  • - qiǔ lái chī ba

    - Bạn lấy lương khô ra ăn đi.

  • - hāo chǎo 腊肉 làròu

    - rau cần xào thịt heo

  • - 爱喝 àihē 玉米 yùmǐ gēng

    - Anh ấy thích súp ngô.

  • - zhōu 有点儿 yǒudiǎner qiǔ

    - Cháo hơi bị đặc.

  • - hěn qiǔ 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Tôi rất xấu hổ, thật ngại quá.

  • - 差点 chàdiǎn jiù chū qiǔ le

    - Suýt nữa thì thất thố rồi

  • - 拒绝 jùjué 客人 kèrén 进门 jìnmén 叫做 jiàozuò ràng 客人 kèrén 吃闭门羹 chībìméngēng

    - Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.

  • - 鱼羹 yúgēng 十分 shífēn 鲜美 xiānměi

    - Canh cá rất tươi ngon.

  • - 这碗 zhèwǎn gēng 味道 wèidao 不错 bùcuò

    - Bát súp này có vị ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 红豆 hóngdòu táng gēng

    - Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.

  • - 他点 tādiǎn le 一碗 yīwǎn 芋头 yùtou táng gēng

    - Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.

  • - chī 残羹冷炙 cángēnglěngzhì 心情 xīnqíng 糟透 zāotòu

    - Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.

  • - 觉得 juéde hěn qiǔ

    - Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.

  • - 除了 chúle 菜肴 càiyáo 妈妈 māma 肯定 kěndìng huì zuò shàng 一碗 yīwǎn 芒果 mángguǒ gēng shì 我们 wǒmen 最爱 zuìài chī de 甜品 tiánpǐn le

    - Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.

  • - dài le 很多 hěnduō qiǔ

    - Anh ấy mang theo rất nhiều lương khô.

  • - shuō 错话 cuòhuà le hěn qiǔ

    - Cô ấy nói sai rồi, rất xấu hổ.

  • - 面条 miàntiáo dōu qiǔ zài 一起 yìqǐ le

    - Các sợi mì đều dính vào nhau.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de qiǔ

    - Đây là lương khô của chúng ta.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羹藜唅糗

Hình ảnh minh họa cho từ 羹藜唅糗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羹藜唅糗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Hān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Ham , Hàm , Hám
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ROIR (口人戈口)
    • Bảng mã:U+5505
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiǔ
    • Âm hán việt: Khứu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDHUK (火木竹山大)
    • Bảng mã:U+7CD7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+13 nét)
    • Pinyin: Gēng , Láng
    • Âm hán việt: Canh , Lang
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丶丶丶丶丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGFTK (廿土火廿大)
    • Bảng mã:U+7FB9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THHE (廿竹竹水)
    • Bảng mã:U+85DC
    • Tần suất sử dụng:Thấp