Đọc nhanh: 残羹剩饭 (tàn canh thặng phạn). Ý nghĩa là: ăn cơm thừa rượu cặn.
Ý nghĩa của 残羹剩饭 khi là Thành ngữ
✪ ăn cơm thừa rượu cặn
指吃剩下的菜汤和饭食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残羹剩饭
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 剩饭
- Cơm thừa.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 锅里 还 剩 几个 饭粒 儿
- trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 锅里 还 有点 剩饭
- Trong nồi còn một ít cơm nguội.
- 吃剩 的 饭 对 身体 不好
- Ăn thức ăn thừa không tốt cho sức khỏe.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残羹剩饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残羹剩饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剩›
残›
羹›
饭›