Từ hán việt: 【khuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuất). Ý nghĩa là: cong; gập, khuất phục; làm cho khuất phục, đuối lí. Ví dụ : - 。 Cành cây cong xuống.. - 。 Dùng lực gập cây gậy này.. - 。 Thà chết chứ không chịu khuất phục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cong; gập

弯曲;使弯曲

Ví dụ:
  • - 树枝 shùzhī 屈了 qūle 下来 xiàlai

    - Cành cây cong xuống.

  • - 用力 yònglì 这根 zhègēn gùn

    - Dùng lực gập cây gậy này.

khuất phục; làm cho khuất phục

屈服;使屈服

Ví dụ:
  • - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Thà chết chứ không chịu khuất phục.

  • - 压力 yālì 不会 búhuì 使 shǐ 屈服 qūfú

    - Áp lực không khiến anh ta chịu khuất phục.

đuối lí

理亏

Ví dụ:
  • - 理屈词穷 lǐqūcíqióng

    - Cùng đường đuối lí.

  • - 此次 cǐcì 争论 zhēnglùn le ba

    - Anh đuối lí trong cuộc tranh luận này rồi chứ.

không hợp lí

理由不足; (行为) 不合道理

Ví dụ:
  • - de 做法 zuòfǎ 太屈理 tàiqūlǐ le

    - Cách làm của bạn không hợp lí rồi.

  • - zhè 行为 xíngwéi 明显 míngxiǎn 屈理 qūlǐ ma

    - Hành vi này rõ ràng không hợp lí.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

oan uổng; bị oan

委屈;冤枉

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 屈泪 qūlèi 满面 mǎnmiàn

    - Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.

  • - shòu le 屈辱 qūrǔ

    - Cô ấy bị oan.

họ Khuất

(Qū) 姓

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng shì wèi 友善 yǒushàn de rén

    - Ông Khuất là một người thân thiện.

  • - 屈家 qūjiā 孩子 háizi dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những đứa trẻ nhà họ Khuất rất thông minh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - 孩子 háizi men 屈泪 qūlèi 满面 mǎnmiàn

    - Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.

  • - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - thà chết không hàng

  • - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Thà chết chứ không chịu khuất phục.

  • - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.

  • - 负屈含冤 fùqūhányuān

    - hàm oan

  • - zhè duàn 文字 wénzì 诘屈聱牙 jíqūáoyá

    - Đoạn văn này đọc rất khó.

  • - dài 那种 nàzhǒng 屈尊 qūzūn guì de 样子 yàngzi 十分 shífēn 愤恨 fènhèn

    - Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.

  • - 端午节 duānwǔjié shì 纪念 jìniàn 屈原 qūyuán de 节日 jiérì

    - Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.

  • - 屈指一算 qūzhǐyīsuàn 离家 líjiā 已经 yǐjīng 十年 shínián le

    - tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.

  • - 威武 wēiwǔ 不能 bùnéng

    - uy vũ không thể khuất phục

  • - 威武 wēiwǔ 不能 bùnéng

    - Uy vũ không khuất phục được.

  • - 革命 gémìng 人民 rénmín de 字典 zìdiǎn zhōng 没有 méiyǒu 屈服 qūfú 这个 zhègè

    - Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.

  • - 哼哼唧唧 hēnghēngjijī 诉说 sùshuō shòu de 委屈 wěiqū

    - Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.

  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • - 屈节辱命 qūjiérǔmìng

    - mất tiết tháo.

  • - 平白 píngbái 受屈 shòuqū

    - bỗng dưng bị oan

  • - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • - xiàng 这样 zhèyàng de 三好 sānhǎo 学生 xuésheng zài 我们 wǒmen 班上 bānshàng shì 屈指可数 qūzhǐkěshǔ de

    - Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屈

Hình ảnh minh họa cho từ 屈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao