Hán tự: 屈
Đọc nhanh: 屈 (khuất). Ý nghĩa là: cong; gập, khuất phục; làm cho khuất phục, đuối lí. Ví dụ : - 树枝屈了下来。 Cành cây cong xuống.. - 用力屈这根棍。 Dùng lực gập cây gậy này.. - 宁死不屈。 Thà chết chứ không chịu khuất phục.
Ý nghĩa của 屈 khi là Động từ
✪ cong; gập
弯曲;使弯曲
- 树枝 屈了 下来
- Cành cây cong xuống.
- 用力 屈 这根 棍
- Dùng lực gập cây gậy này.
✪ khuất phục; làm cho khuất phục
屈服;使屈服
- 宁死不屈
- Thà chết chứ không chịu khuất phục.
- 压力 不会 使 他 屈服
- Áp lực không khiến anh ta chịu khuất phục.
✪ đuối lí
理亏
- 理屈词穷
- Cùng đường đuối lí.
- 此次 争论 你 屈 了 吧
- Anh đuối lí trong cuộc tranh luận này rồi chứ.
✪ không hợp lí
理由不足; (行为) 不合道理
- 你 的 做法 太屈理 了
- Cách làm của bạn không hợp lí rồi.
- 这 行为 明显 屈理 嘛
- Hành vi này rõ ràng không hợp lí.
Ý nghĩa của 屈 khi là Danh từ
✪ oan uổng; bị oan
委屈;冤枉
- 孩子 们 屈泪 满面
- Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.
- 她 受 了 屈辱
- Cô ấy bị oan.
✪ họ Khuất
(Qū) 姓
- 屈 先生 是 位 友善 的 人
- Ông Khuất là một người thân thiện.
- 屈家 孩子 都 很 聪明
- Những đứa trẻ nhà họ Khuất rất thông minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 孩子 们 屈泪 满面
- Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
- 宁死不屈
- Thà chết chứ không chịu khuất phục.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 屈节辱命
- mất tiết tháo.
- 平白 受屈
- bỗng dưng bị oan
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屈›