Đọc nhanh: 不屈 (bất khuất). Ý nghĩa là: bất khuất; không khuất phục. Ví dụ : - 坚贞不屈 kiên trinh bất khuất. - 宁死不屈 thà chết không hàng
Ý nghĩa của 不屈 khi là Động từ
✪ bất khuất; không khuất phục
不屈服
- 坚贞不屈
- kiên trinh bất khuất
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不屈
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
- 宁死不屈
- Thà chết chứ không chịu khuất phục.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 不屈不挠
- không lay chuyển; chẳng hề khuất phục
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 坚强不屈
- kiên cường bất khuất.
- 刚强 不屈
- kiên cường bất khuất
- 忠贞不屈
- trung trinh bất khuất
- 坚贞不屈
- kiên trung bất khuất.
- 坚贞不屈
- kiên trinh bất khuất
- 决不 对 困难 屈服
- quyết không khuất phục trước khó khăn.
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
- 他 展示 了 不屈 的 意志
- Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.
- 压力 不会 使 他 屈服
- Áp lực không khiến anh ta chịu khuất phục.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 我们 不 应该 委屈 孩子
- Chúng ta không nên làm con cái tủi thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不屈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不屈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
屈›