屈原祠 qūyuán cí

Từ hán việt: 【khuất nguyên từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "屈原祠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuất nguyên từ). Ý nghĩa là: Đền tưởng niệm Khuất Nguyên trên sông Miluo | tại Nhạc Dương | , Hồ Nam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 屈原祠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Đền tưởng niệm Khuất Nguyên trên sông Miluo 汨羅江 | 汨罗江 tại Nhạc Dương 岳陽市 | 岳阳市, Hồ Nam

Qu Yuan memorial temple on the Miluo river 汨羅江|汨罗江 at Yueyang 岳陽市|岳阳市, Hunan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈原祠

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 妹妹 mèimei 委屈 wěiqū le 起来 qǐlai

    - Em gái tôi khóc thảm thiết.

  • - 原始森林 yuánshǐsēnlín

    - rừng nguyên thuỷ

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng a

    - Ô, hóa ra là như vậy à!

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 空旷 kōngkuàng de 原野 yuányě

    - cánh đồng mênh mông.

  • - 由于 yóuyú 家庭 jiātíng 原因 yuányīn ér 搬家 bānjiā

    - Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 星火燎原 xīnghuǒliǎoyuán

    - đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn

  • - 星火燎原 xīnghuǒliǎoyuán

    - đốm lửa lan ra đồng cỏ.

  • - 端午节 duānwǔjié shì 纪念 jìniàn 屈原 qūyuán de 节日 jiérì

    - Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.

  • - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • - 屈原 qūyuán shì 楚国 chǔguó 著名 zhùmíng de 诗人 shīrén

    - Khuất Nguyên là nhà thơ nổi tiếng nước Sở.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屈原祠

Hình ảnh minh họa cho từ 屈原祠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屈原祠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Cí , Sì
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFSMR (戈火尸一口)
    • Bảng mã:U+7960
    • Tần suất sử dụng:Trung bình