Đọc nhanh: 居常 (cư thường). Ý nghĩa là: Bình thường; thường ngày. ◇Sử Kí 史記: Tín do thử nhật dạ oán vọng; cư thường ưởng ưởng 信由此日夜怨望; 居常鞅鞅 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín vì vậy ngày đêm oán hờn; thường hay bực dọc..
Ý nghĩa của 居常 khi là Danh từ
✪ Bình thường; thường ngày. ◇Sử Kí 史記: Tín do thử nhật dạ oán vọng; cư thường ưởng ưởng 信由此日夜怨望; 居常鞅鞅 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín vì vậy ngày đêm oán hờn; thường hay bực dọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居常
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 我们 居住 的 地方 非常 安静
- Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.
- 起居 如常
- cuộc sống như thường ngày.
- 当地 的 居民 非常 热情
- Cư dân địa phương rất nhiệt tình.
- 我 的 邻居 非常 友好
- Người hàng xóm của tôi rất thân thiện.
- 陕西 的 居民 非常 友好
- Người dân Thiểm Tây rất thân thiện.
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
- 我们 的 邻居 非常 勤劳
- Hàng xóm của chúng tôi rất chăm chỉ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
常›