Đọc nhanh: 尺寸过大 (xích thốn quá đại). Ý nghĩa là: quá khổ (hành lý, hàng hóa, v.v.).
Ý nghĩa của 尺寸过大 khi là Danh từ
✪ quá khổ (hành lý, hàng hóa, v.v.)
oversize (baggage, cargo etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺寸过大
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 这次 难 让 大家 很 难过
- Tai nạn lần này làm mọi người rất buồn.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
- 大家 饶过 他 这 一回
- Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 比较 过去 有 很大 进步
- Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.
- 足尺 大样
- bản vẽ chi tiết công trình.
- 我 买 的 衣服 尺寸 太大 了
- Chiếc áo tôi mua có kích thước quá lớn.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尺寸过大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尺寸过大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
寸›
尺›
过›