少时 shǎoshí

Từ hán việt: 【thiếu thời】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "少时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu thời). Ý nghĩa là: không bao lâu; chẳng mấy chốc, thiếu thời. Ví dụ : - 。 chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 少时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 少时 khi là Danh từ

không bao lâu; chẳng mấy chốc

过了不大一会儿;不多时

Ví dụ:
  • - 少时 shǎoshí 雨过天晴 yǔguòtiānqíng 院子 yuànzi yòu 热闹 rènao 起来 qǐlai le

    - chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.

thiếu thời

少年时代

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少时

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • - 他们 tāmen de 睡眠 shuìmián 时间 shíjiān 很少 hěnshǎo

    - Thời gian cho giấc ngủ của họ rất ít.

  • - 三个 sāngè 小时 xiǎoshí de 睡眠 shuìmián 太少 tàishǎo le

    - Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.

  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 不少 bùshǎo liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.

  • - 工作 gōngzuò shí 少玩 shǎowán 手机 shǒujī

    - Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.

  • - 搭进去 dājìnqù 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.

  • - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • - 午饭 wǔfàn chī 很少 hěnshǎo 期待 qīdài 晚饭 wǎnfàn shí 饱餐一顿 bǎocānyīdùn

    - Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.

  • - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • - 平时 píngshí duō 流汗 liúhàn 战时 zhànshí shǎo 流血 liúxiě

    - Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.

  • - 流水 liúshuǐ de 配送 pèisòng 减少 jiǎnshǎo 时间 shíjiān

    - Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.

  • - zhè 最少 zuìshǎo yào yòng 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Quá trình này cần ít nhất một giờ.

  • - 少年时代 shàoniánshídài

    - thời niên thiếu.

  • - 时代 shídài 少年 shàonián tuán 造句 zàojù 游戏 yóuxì

    - trò chơi Thời Đại Thiếu Niên Đoàn

  • - de 少年时代 shàoniánshídài hěn 快乐 kuàilè

    - Thời niên thiếu của tôi rất vui vẻ.

  • - 我们 wǒmen 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān

    - Chúng tôi thiếu thời gian.

  • - 这个 zhègè 破碎机 pòsuìjī měi 小时 xiǎoshí 可以 kěyǐ 破碎 pòsuì 多少 duōshǎo dūn 矿石 kuàngshí

    - cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?

  • - 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Tôi thiếu thời gian làm bài tập.

  • - 少时 shǎoshí 雨过天晴 yǔguòtiānqíng 院子 yuànzi yòu 热闹 rènao 起来 qǐlai le

    - chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 少时

Hình ảnh minh họa cho từ 少时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao