Đọc nhanh: 少时 (thiếu thời). Ý nghĩa là: không bao lâu; chẳng mấy chốc, thiếu thời. Ví dụ : - 少时雨过天晴,院子里又热闹起来了。 chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
Ý nghĩa của 少时 khi là Danh từ
✪ không bao lâu; chẳng mấy chốc
过了不大一会儿;不多时
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
✪ thiếu thời
少年时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少时
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 他们 的 睡眠 时间 很少
- Thời gian cho giấc ngủ của họ rất ít.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 我 搭进去 不少 时间
- Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 平时 多 流汗 , 战时 少 流血
- Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.
- 流水 的 配送 减少 时间
- Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.
- 这 最少 要 用 一个 小时
- Quá trình này cần ít nhất một giờ.
- 少年时代
- thời niên thiếu.
- 时代 少年 团 造句 游戏
- trò chơi Thời Đại Thiếu Niên Đoàn
- 我 的 少年时代 很 快乐
- Thời niên thiếu của tôi rất vui vẻ.
- 我们 缺少 时间
- Chúng tôi thiếu thời gian.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
- 我 缺少 时间 完成 作业
- Tôi thiếu thời gian làm bài tập.
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
时›