Đọc nhanh: 小影 (tiểu ảnh). Ý nghĩa là: tấm ảnh nhỏ.
Ý nghĩa của 小影 khi là Danh từ
✪ tấm ảnh nhỏ
小照
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小影
- 电影 赋予 了 小说 新 的 魅力
- Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.
- 这本 小说 被 改编 成 电影
- Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.
- 远处 影影绰绰 地有 一些 小山
- Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.
- 看到 这张 小学 毕业 合影 , 我 就 想到 很多 纪念
- Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm
- 这部 影片 是 根据 同名 小说 改编 的
- bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 根据 同名 小说 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
- 小明 不 高兴 去 看 电影
- Tiểu Minh không thích đi xem phim.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 看 完 电影 写 了 篇 断 想 的 小文
- xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 问题 影响 可大可小
- Ảnh hưởng của vấn đề có thể lớn hoặc nhỏ.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 权 的 大小 影响 称重
- Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.
- 小红 邀请 他 看 电影
- Tiểu Hồng mời anh ấy đi xem phim.
- 小说 的 主角 影射 作者 的 一个 同学
- nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả
- 这部 电影 只有 一个 小时
- Bộ phim này chỉ dài một giờ.
- 小猫 追着 自己 的 影子 玩耍
- Con mèo vờn theo bóng của nó chơi đùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
影›