小强 xiǎoqiáng

Từ hán việt: 【tiểu cường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小强" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu cường). Ý nghĩa là: con gián (tiếng lóng). Ví dụ : - Anh ấy giống như một con gián.. - ? Bạn đã gặp gián chưa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小强 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小强 khi là Danh từ

con gián (tiếng lóng)

蟑螂

Ví dụ:
  • - jiù xiàng 小强 xiǎoqiáng

    - Anh ấy giống như một con gián.

  • - jiàn guò 小强 xiǎoqiáng ma

    - Bạn đã gặp gián chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小强

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - jiù xiàng 小强 xiǎoqiáng

    - Anh ấy giống như một con gián.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 故事性 gùshìxìng 很强 hěnqiáng

    - Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.

  • - 小狗 xiǎogǒu 长大 zhǎngdà le 变得 biànde hěn 强壮 qiángzhuàng

    - Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.

  • - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • - 餐厅 cāntīng de 小强 xiǎoqiáng 越来越 yuèláiyuè zhǐ le

    - Bọ nước trong quán ăn ngày càng lớn.

  • - jiàn guò 小强 xiǎoqiáng ma

    - Bạn đã gặp gián chưa?

  • - 好你个 hǎonǐgè 小强 xiǎoqiáng 骗钱 piànqián 竟然 jìngrán 骗到 piàndào 头上 tóushàng le

    - hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi

  • - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • - 小明 xiǎomíng de 优点 yōudiǎn shì 责任心 zérènxīn qiáng

    - Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小强

Hình ảnh minh họa cho từ 小强

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao