Đọc nhanh: 小强 (tiểu cường). Ý nghĩa là: con gián (tiếng lóng). Ví dụ : - 他就像小强 Anh ấy giống như một con gián.. - 你见过小强吗? Bạn đã gặp gián chưa?
Ý nghĩa của 小强 khi là Danh từ
✪ con gián (tiếng lóng)
蟑螂
- 他 就 像 小强
- Anh ấy giống như một con gián.
- 你 见 过 小强 吗 ?
- Bạn đã gặp gián chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小强
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 他 就 像 小强
- Anh ấy giống như một con gián.
- 这本 小说 故事性 很强
- Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.
- 小狗 长大 了 , 变得 很 强壮
- Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 餐厅 里 的 小强 越来越 大 只 了
- Bọ nước trong quán ăn ngày càng lớn.
- 你 见 过 小强 吗 ?
- Bạn đã gặp gián chưa?
- 好你个 小强 , 骗钱 竟然 骗到 我 头上 了
- hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 小明 的 优点 是 责任心 强
- Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
强›