小女 xiǎonǚ

Từ hán việt: 【tiểu nữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小女" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu nữ). Ý nghĩa là: con gái tôi (khiêm tốn). Ví dụ : - 。 trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.. - 齿 Bé gái rụng 1 cái răng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小女 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小女 khi là Danh từ

con gái tôi (khiêm tốn)

my daughter (humble)

Ví dụ:
  • - xiǎo 女孩儿 nǚháier de 衣襟 yījīn dōu zhe 几个 jǐgè 海棠 hǎitáng 果儿 guǒér

    - trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.

  • - 一个 yígè xiǎo 女孩儿 nǚháier diào le 一颗 yīkē 牙齿 yáchǐ

    - Bé gái rụng 1 cái răng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小女

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 疑惑 yíhuò 暼了 piēle 一眼 yīyǎn 坐在 zuòzài 凳子 dèngzi shàng de 小女孩 xiǎonǚhái

    - Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.

  • - 女小囡 nǚxiǎonān

    - bé gái; con nhóc.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái de 辫子 biànzi hěn 可爱 kěài

    - Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.

  • - 母亲 mǔqīn zuì 疼爱 téngài 小女儿 xiǎonǚér

    - mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.

  • - 那个 nàgè tiān 真的 zhēnde 小女孩 xiǎonǚhái hěn 可爱 kěài

    - Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.

  • - 那小女孩 nàxiǎonǚhái 鼻子 bízi tiē zài 窗户 chuānghu shàng

    - Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 羞涩 xiūsè 笑了笑 xiàolexiào

    - Cô bé cười một cách ngượng ngùng.

  • - 女孩 nǚhái shì 爸爸 bàba de xiǎo 棉袄 miánǎo

    - Con gái là bình rượu mơ của bố.

  • - 女儿 nǚér shì 妈妈 māma de xiǎo 棉袄 miánǎo

    - Con gái là con gái rượu của mẹ.

  • - 小孙女 xiǎosūnnǚ yòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le 奶奶 nǎinai de 白头发 báitóufà

    - Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.

  • - 小子 xiǎozǐ 如此 rúcǐ 痴恋 chīliàn 女娃子 nǚwázi

    - Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 恳求 kěnqiú 妈妈 māma dài 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.

  • - xiǎo 女孩儿 nǚháier 摔倒 shuāidǎo le

    - Cô bé bị ngã rồi.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 因为 yīnwèi 害怕 hàipà 而栗 érlì 起来 qǐlai

    - Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.

  • - 小巧 xiǎoqiǎo de 侄女 zhínǚ 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Cháu gái nhỏ nhắn thích vẽ tranh.

  • - 那小女孩 nàxiǎonǚhái 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 浮雕 fúdiāo 宝石 bǎoshí 胸针 xiōngzhēn

    - Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小女

Hình ảnh minh họa cho từ 小女

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao