Đọc nhanh: 小女 (tiểu nữ). Ý nghĩa là: con gái tôi (khiêm tốn). Ví dụ : - 小女孩儿的衣襟里兜着几个海棠果儿。 trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.. - 一个小女孩儿掉了一颗牙齿 Bé gái rụng 1 cái răng
Ý nghĩa của 小女 khi là Danh từ
✪ con gái tôi (khiêm tốn)
my daughter (humble)
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小女
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 女小囡
- bé gái; con nhóc.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 小女孩 羞涩 地 笑了笑
- Cô bé cười một cách ngượng ngùng.
- 女孩 是 爸爸 的 小 棉袄
- Con gái là bình rượu mơ của bố.
- 女儿 是 妈妈 的 小 棉袄
- Con gái là con gái rượu của mẹ.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 小 女孩儿 摔倒 了
- Cô bé bị ngã rồi.
- 小女孩 因为 害怕 而栗 起来
- Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.
- 小巧 的 侄女 喜欢 画画
- Cháu gái nhỏ nhắn thích vẽ tranh.
- 那小女孩 戴着 一枚 浮雕 宝石 胸针
- Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小女
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
⺌›
⺍›
小›