Đọc nhanh: 中小学女校长 (trung tiểu học nữ hiệu trưởng). Ý nghĩa là: Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học.
Ý nghĩa của 中小学女校长 khi là Danh từ
✪ Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中小学女校长
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 学校 选举 班长
- Trường học bầu cử lớp trưởng.
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 他 在 学校 学习 中文
- Anh ấy học tiếng Trung ở trường.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 小明 与 小红 在 学校 见面
- Tiểu Minh gặp Tiểu Hồng ở trường.
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
- 校长 对 学生 进行 表扬
- Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
- 校长 在 学校 里 视察
- Hiệu trưởng thị sát trong trường học.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中小学女校长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中小学女校长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
女›
学›
⺌›
⺍›
小›
校›
长›