Đọc nhanh: 将才 (tướng tài). Ý nghĩa là: vừa mới; vừa. Ví dụ : - 他将才走,还追得上。 anh ấy vừa đi, có thể đuổi theo kịp.
Ý nghĩa của 将才 khi là Danh từ
✪ vừa mới; vừa
刚刚
- 他 将才 走 , 还 追得 上
- anh ấy vừa đi, có thể đuổi theo kịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将才
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 公司 在 抡 才 选 将
- Công ty đang tuyển chọn nhân tài.
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 他 将才 走 , 还 追得 上
- anh ấy vừa đi, có thể đuổi theo kịp.
- 棋逢敌手 , 将遇良才
- kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 将才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
才›