Đọc nhanh: 射箭 (xạ tiễn). Ý nghĩa là: bắn tên, môn bắn cung, buông tên. Ví dụ : - 狙击手向守卫射箭 Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.. - 张弓射箭。 Giương cung bắn tên.
Ý nghĩa của 射箭 khi là Động từ
✪ bắn tên
用弓把箭射出去
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
✪ môn bắn cung
体育运动 项目之一,在一定的距离外用箭射靶; 用弓射箭时握住及放松箭的方式
✪ buông tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射箭
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 我 喜欢 用弓 练习 射箭
- Tôi thích dùng cung để luyện tập bắn tên.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 射箭 的 靶心 一般 是 十环
- Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 射箭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 射箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm射›
箭›