Đọc nhanh: 对空射击 (đối không xạ kích). Ý nghĩa là: xạ kích phòng không; cạo xạ phòng không; cao xạ phòng không.
✪ xạ kích phòng không; cạo xạ phòng không; cao xạ phòng không
用高射火器或步机枪对空中目标的射击一般是集火齐射和连续射主要包括对飞机射击和对伞兵射击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对空射击
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 他 正在 练习 射击
- Anh ấy đang luyện tập bắn súng.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 射击 比赛 开始 了
- Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.
- 射击 是 他 的 强项
- Môn bắn súng là sở trường của anh ấy.
- 他 引弓射 向 天空
- Anh ấy kéo cung bắn lên trời.
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 轮到 她 射击 , 大家 的 眼睛 都 盯住 了 靶心
- đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对空射击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对空射击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
对›
射›
空›