qìn

Từ hán việt: 【khấm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khấm). Ý nghĩa là: mửa; ói (chó, mèo), chửi tục; chửi bới tục tỉu; nói tục chửi thề. Ví dụ : - 。 miệng toàn những lời chửi bới tục tỉu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mửa; ói (chó, mèo)

猫、狗呕吐

chửi tục; chửi bới tục tỉu; nói tục chửi thề

谩骂

Ví dụ:
  • - 满嘴 mǎnzuǐ 胡吣 húqìn

    - miệng toàn những lời chửi bới tục tỉu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 满嘴 mǎnzuǐ 胡吣 húqìn

    - miệng toàn những lời chửi bới tục tỉu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吣

Hình ảnh minh họa cho từ 吣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Qìn
    • Âm hán việt: Khấm
    • Nét bút:丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RP (口心)
    • Bảng mã:U+5423
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp