Đọc nhanh: 三代七族 (tam đại thất tộc). Ý nghĩa là: ba đời bảy họ.
Ý nghĩa của 三代七族 khi là Thành ngữ
✪ ba đời bảy họ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三代七族
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 三七 分成
- chia ba bảy
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 第七条 第三款 需要 修改
- Khoản ba điều bảy cần được sửa đổi.
- 这个 家族 有 很多 后代
- Gia tộc này có nhiều con cháu.
- 他 属于 第三代 子孙
- Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.
- 超过 三十 起 民族 解放运动 的 活动 有关
- Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 而 我们 要 做 的 是 七十年代
- Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三代七族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三代七族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
三›
代›
族›