Đọc nhanh: 共享带宽 (cộng hưởng đới khoan). Ý nghĩa là: băng thông chia sẻ.
Ý nghĩa của 共享带宽 khi là Danh từ
✪ băng thông chia sẻ
shared bandwidth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共享带宽
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 在 铁环 上 缠绕 上 宽 胶带
- Quấn băng dán rộng trên vòng sắt
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 连老带 小 一共 去 了 二十三个
- cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.
- 网络 促进 了 知识 共享
- Mạng lưới thúc đẩy chia sẻ kiến thức.
- 猜猜 谁 的 父母 刚装 了 宽带
- Đoán xem cha mẹ của ai vừa có băng thông rộng.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 许多 城市 里 的 共享 单车 越来越 多
- Số lượng xe đạp ở các thành phố ngày càng tăng cao.
- 孩子 们 共享 了 一份 礼物
- Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.
- 我们 分享 了 共同 的 经验
- Chúng tôi đã chia sẻ kinh nghiệm chung.
- 宽阔 的 街道 上 有 绿化带
- Trên con đường rộng có hàng cây xanh.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
- 我们 可以 共享 这个 蛋糕
- Chúng ta có thể cùng nhau ăn chiếc bánh này.
- 我们 共享 这个 房间
- Chúng ta cùng nhau sử dụng căn phòng này.
- 这些 资源 是 可以 共享 的
- Những tài nguyên này có thể cùng nhau sử dụng.
- 你 应该 把 资源 停止 共享
- Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.
- 我们 家人 总是 共享 晚餐
- Gia đình chúng tôi luôn cùng nhau ăn tối.
- 许多 共享软件 开发者 已经 掌握 了 这个 技巧 , 但 这 远远不够
- Nhiều nhà phát triển phần mềm chia sẻ đã thành thạo thủ thuật này, nhưng vẫn chưa đủ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共享带宽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共享带宽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
共›
宽›
带›