Đọc nhanh: 密密层层 (mật mật tằng tằng). Ý nghĩa là: chi chít; trùng trùng điệp điệp; kín như bưng, dày sít. Ví dụ : - 山坡上有密密层层的酸枣树,很难走上去。 trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
✪ chi chít; trùng trùng điệp điệp; kín như bưng
(密密层层的) 形容很密很多
- 山坡 上 有 密密层层 的 酸枣树 , 很难 走上 去
- trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
✪ dày sít
很稠密的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密密层层
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 山坡 上 有 密密层层 的 酸枣树 , 很难 走上 去
- trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
- 这是 深层 网络 信息 的 加密 链接
- Đó là một liên kết được mã hóa đến web sâu.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密密层层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密密层层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
层›
chi chít; lít nhít; líu nhíu (thường dùng cho những vật nhỏ)líu díudày sít
dày dặc; um tùm; tầng tầng lớp lớp
kín gióbó chặtđóng cửa chặt chẽquấn chặtkín như bưng
um tùm; rậm rạp
san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược); nối tiếp nhau san sátba dãy bảy toà
vô cùng chặt chẽ