Đọc nhanh: 密不透风 (mật bất thấu phong). Ý nghĩa là: kín gió, bó chặt, đóng cửa chặt chẽ.
Ý nghĩa của 密不透风 khi là Tính từ
✪ kín gió
air-tight
✪ bó chặt
bundled up tight
✪ đóng cửa chặt chẽ
closed up tight
✪ quấn chặt
wrapped up tight
✪ kín như bưng
(密密层层的) 形容很密很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密不透风
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 透露 风声
- để lộ tin tức
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 这 人 风骨 不凡
- Người này có khí chất bất phàm.
- 她 的 秘密 走风 了
- Bí mật của cô ấy đã bị lộ.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密不透风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密不透风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
密›
透›
风›