Đọc nhanh: 寄予 (ký dư). Ý nghĩa là: ký thác; gởi gắm; đặt hy vọng, dành cho (sự đồng cảm, sự quan tâm). Ví dụ : - 国家对于青年一代寄予极大的希望。 quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.. - 寄予无限同情。 dành cho sự đồng cảm vô hạn.
Ý nghĩa của 寄予 khi là Động từ
✪ ký thác; gởi gắm; đặt hy vọng
寄托
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
✪ dành cho (sự đồng cảm, sự quan tâm)
给予 (同情、关怀等) 也作寄与
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄予
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 总统 授予 他 最高 荣誉
- Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 寄 邮包
- gởi bưu kiện
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 长辈 赐福 予 晚辈
- Người lớn ban phúc cho người trẻ.
- 子 之 才 , 予所 不及 也
- Tài năng của con, ta không thể sánh được.
- 她 寄情 于 诗歌
- Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.
- 把 箱子 寄放在 朋友家
- gởi va-li ở nhà người bạn.
- 寄予厚望
- đặt kỳ vọng cao
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 我们 的 样品 是 通过 邮包 寄送 的
- Hàng mẫu của chúng tôi được gửi bằng bưu phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄予
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄予 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm予›
寄›