Hán tự: 容
Đọc nhanh: 容 (dung.dong). Ý nghĩa là: dung tích; thể tích; sức chứa; dung lượng, vẻ mặt; sắc mặt; nét mặt, tướng mạo; dung mạo; dung nhan. Ví dụ : - 教室的容有限。 Sức chứa của lớp học có hạn.. - 这个水箱的容是 100升。 Thể tích của thùng nước này là 100 lít.. - 孩子的面容充满了好奇。 Nét mặt của đứa trẻ đầy sự tò mò.
Ý nghĩa của 容 khi là Danh từ
✪ dung tích; thể tích; sức chứa; dung lượng
容纳
- 教室 的 容 有限
- Sức chứa của lớp học có hạn.
- 这个 水箱 的 容是 100 升
- Thể tích của thùng nước này là 100 lít.
✪ vẻ mặt; sắc mặt; nét mặt
脸上的神情和气色
- 孩子 的 面容 充满 了 好奇
- Nét mặt của đứa trẻ đầy sự tò mò.
- 老人 的 笑容 十分 和蔼
- Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.
✪ tướng mạo; dung mạo; dung nhan
相貌
- 她 的 容颜 很 美丽
- Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.
- 她 的 容颜 渐渐 老去
- Dung nhan của cô ấy dần dần già đi.
✪ họ Dung
(Róng) 姓
- 容 老师 , 很 高兴 见到 你
- Cô giáo Dung, rất vui khi được gặp cô.
Ý nghĩa của 容 khi là Động từ
✪ chứa đựng; chứa
包含
- 这个 房间 容得 下 十个 人
- Phòng này chứa được mười người.
- 这个 杯子 容 不了 太多水
- Cốc này không chứa được nhiều nước.
✪ khoan dung; tha thứ
宽容;原谅
- 我们 要 学会 互相 容忍
- Chúng ta cần học cách tha thứ lẫn nhau.
- 我 不能 容 他 的 错误
- Tôi không thể tha thứ lỗi lầm của anh ấy.
✪ cho phép; được phép; để cho
允许;让
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 这个 地方 容许 摄影
- Không được phép hút thuốc ở đây.
✪ trang điểm; ăn mặc chỉnh chu
化妆品;穿着整齐
- 她 很 注重 容妆
- Cô ấy rất quan tâm đến việc trang điểm.
- 她 精心 容扮 了
- Cô ấy cẩn thận ăn mặc chỉnh chu.
Ý nghĩa của 容 khi là Phó từ
✪ có lẽ
或许;也许
- 他容 是 生病 了
- Có lẽ anh ấy bị ốm rồi.
- 容 明天 会 下雨
- Có lẽ ngày mai sẽ mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 老人 的 笑容 十分 和蔼
- Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›