Đọc nhanh: 过家家儿 (quá gia gia nhi). Ý nghĩa là: chơi nhà chòi (trò chơi trẻ con, bắt chước cuộc sống gia đình).
Ý nghĩa của 过家家儿 khi là Danh từ
✪ chơi nhà chòi (trò chơi trẻ con, bắt chước cuộc sống gia đình)
儿童模仿家庭生活的游戏也叫"过家景"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过家家儿
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 他家 有 两个 妞儿
- Nhà anh ấy có hai cô con gái.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 这次 难 让 大家 很 难过
- Tai nạn lần này làm mọi người rất buồn.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian tới nhà tớ chơi!
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 这 两件 家具 掉 过儿 放才 合适
- hai đồ dùng này phải đổi vị trí mới thích hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过家家儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过家家儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
家›
过›