Đọc nhanh: 六耳不同谋 (lục nhĩ bất đồng mưu). Ý nghĩa là: Một miệng thì kín; chín miệng thì hở.
Ý nghĩa của 六耳不同谋 khi là Thành ngữ
✪ Một miệng thì kín; chín miệng thì hở
名词解释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六耳不同谋
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 有 几种 不同 的 称谓
- Có nhiều loại danh hiệu không giống nhau.
- 同学们 都 不理 他
- Các bạn học không quan tâm đến anh ấy.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六耳不同谋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六耳不同谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
六›
同›
耳›
谋›