Đọc nhanh: 有本色 (hữu bổn sắc). Ý nghĩa là: đáng mặt.
Ý nghĩa của 有本色 khi là Từ điển
✪ đáng mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有本色
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 他 持有 两本 护照
- Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 这里 有 若干 本书
- Ở đây có một số quyển sách.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 这 本书 有 五卷
- Cuốn sách này có năm cuốn.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 本有 把 来福枪
- Ben có một khẩu súng trường.
- 这 本书 有 多个 版本
- Cuốn sách này có nhiều phiên bản khác nhau.
- 这个 词典 有 两个 版本
- Từ điển này có hai phiên bản.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 她 具有 出色 的 领导 本领
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有本色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有本色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
本›
色›