Đọc nhanh: 家家户户 (gia gia hộ hộ). Ý nghĩa là: từng nhà; mọi nhà. Ví dụ : - 家家户户都打扫得很干净。 mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
Ý nghĩa của 家家户户 khi là Thành ngữ
✪ từng nhà; mọi nhà
每家
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家家户户
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 家喻户晓
- Nhà nhà đều hiểu rõ.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家家户户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家家户户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
户›