Đọc nhanh: 有本钱 (hữu bổn tiền). Ý nghĩa là: ở một vị trí để (chấp nhận một thách thức, v.v.).
Ý nghĩa của 有本钱 khi là Động từ
✪ ở một vị trí để (chấp nhận một thách thức, v.v.)
to be in a position to (take on a challenge, etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有本钱
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他 持有 两本 护照
- Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 这里 有 若干 本书
- Ở đây có một số quyển sách.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 这 本书 有 五卷
- Cuốn sách này có năm cuốn.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 本有 把 来福枪
- Ben có một khẩu súng trường.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 这 本书 有 多个 版本
- Cuốn sách này có nhiều phiên bản khác nhau.
- 这个 词典 有 两个 版本
- Từ điển này có hai phiên bản.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有本钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有本钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
本›
钱›