Đọc nhanh: 家财 (gia tài). Ý nghĩa là: gia tài; gia sản.
Ý nghĩa của 家财 khi là Danh từ
✪ gia tài; gia sản
家产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家财
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 他家 存有 不少 货财
- Nhà anh ấy có không ít của cải.
- 这家 公司 财力雄厚
- Công ty này có tài lực hùng hậu.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 她 承受 了 家族 的 财富
- Cô ấy kế thừa tài sản gia đình.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 这家 公司 经营 有方 , 财源茂盛
- Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
- 在 新 的 一年 里 祝 大家 财源滚滚 , 身体健康
- Chúc cả nhà năm mới tiền tài như nước, sức khỏe dồi dào.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
财›