Đọc nhanh: 宵夜 (tiêu dạ). Ý nghĩa là: ban đêm, bữa ăn khuya; bữa khuya. Ví dụ : - 他喜欢在宵夜读书。 Anh ấy thích đọc sách vào ban đêm.. - 他常常在宵夜写作。 Anh ấy thường viết vào ban đêm.. - 宵夜很安静。 Ban đêm rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 宵夜 khi là Danh từ
✪ ban đêm
夜间
- 他 喜欢 在 宵夜 读书
- Anh ấy thích đọc sách vào ban đêm.
- 他 常常 在 宵夜 写作
- Anh ấy thường viết vào ban đêm.
- 宵夜 很 安静
- Ban đêm rất yên tĩnh.
- 宵夜 我们 出去 散步
- Ban đêm chúng tôi ra ngoài đi dạo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ bữa ăn khuya; bữa khuya
夜宵
- 你 喜欢 吃 什么 宵夜 ?
- Bạn thích ăn gì vào bữa khuya?
- 昨天 的 宵夜 很 美味
- Bữa ăn đêm hôm qua rất ngon.
- 我 通常 宵夜 吃 拉面
- Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宵夜
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 宵夜 很 安静
- Ban đêm rất yên tĩnh.
- 我 在 享受 夜宵
- Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 我们 去 夜宵 吧
- Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.
- 我 去 买 夜宵
- Tôi đi mua bữa đêm.
- 我 喜欢 吃 夜宵
- Tôi thích ăn bữa đêm.
- 他 经常 吃 夜宵
- Anh ấy thường xuyên ăn khuya.
- 我们 一起 吃 夜宵
- Chúng tôi cùng nhau ăn bữa khuya.
- 你 喜欢 吃 什么 宵夜 ?
- Bạn thích ăn gì vào bữa khuya?
- 我 通常 宵夜 吃 拉面
- Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.
- 她 在 准备 夜宵
- Cô ấy đang chuẩn bị bữa đêm.
- 夜宵 准备 好 了
- Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.
- 他 常常 在 宵夜 写作
- Anh ấy thường viết vào ban đêm.
- 我们 找到 一家 小 面馆 吃宵夜
- Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
- 福恩要 来 吃 一顿 奶酪 火锅 当 夜宵
- Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.
- 宵夜 我们 出去 散步
- Ban đêm chúng tôi ra ngoài đi dạo.
- 昨天 的 宵夜 很 美味
- Bữa ăn đêm hôm qua rất ngon.
- 他 喜欢 在 宵夜 读书
- Anh ấy thích đọc sách vào ban đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宵夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宵夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
宵›