Đọc nhanh: 夜宵车 (dạ tiêu xa). Ý nghĩa là: Xe buýt chạy ban đêm.
Ý nghĩa của 夜宵车 khi là Danh từ
✪ Xe buýt chạy ban đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜宵车
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 宵夜 很 安静
- Ban đêm rất yên tĩnh.
- 我 在 享受 夜宵
- Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 我们 去 夜宵 吧
- Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.
- 我 去 买 夜宵
- Tôi đi mua bữa đêm.
- 这列 火车 半夜 出轨 了
- Chuyến xe lửa này đã trật bánh vào nửa đêm.
- 我 喜欢 吃 夜宵
- Tôi thích ăn bữa đêm.
- 他 经常 吃 夜宵
- Anh ấy thường xuyên ăn khuya.
- 我们 一起 吃 夜宵
- Chúng tôi cùng nhau ăn bữa khuya.
- 你 喜欢 吃 什么 宵夜 ?
- Bạn thích ăn gì vào bữa khuya?
- 我 通常 宵夜 吃 拉面
- Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.
- 她 在 准备 夜宵
- Cô ấy đang chuẩn bị bữa đêm.
- 夜宵 准备 好 了
- Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 开 了 一个 夜车 , 才 把 这篇 搞子 赶 了 出来
- phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.
- 他 常常 在 宵夜 写作
- Anh ấy thường viết vào ban đêm.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜宵车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜宵车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
宵›
车›