夜宵 yèxiāo

Từ hán việt: 【dạ tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夜宵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dạ tiêu). Ý nghĩa là: bữa ăn khuya; bữa đêm; bữa ăn nhẹ nửa đêm . Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn bữa đêm.. - 。 Anh ấy thường xuyên ăn khuya.. - 。 Tôi đi mua bữa đêm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夜宵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 夜宵 khi là Danh từ

bữa ăn khuya; bữa đêm; bữa ăn nhẹ nửa đêm

(夜宵儿) 夜里吃的酒食、点心等

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 夜宵 yèxiāo

    - Tôi thích ăn bữa đêm.

  • - 经常 jīngcháng chī 夜宵 yèxiāo

    - Anh ấy thường xuyên ăn khuya.

  • - mǎi 夜宵 yèxiāo

    - Tôi đi mua bữa đêm.

  • - 夜宵 yèxiāo 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 夜宵

Động từ + 夜宵

Làm gì đó với bữa khuya

Ví dụ:
  • - zài 享受 xiǎngshòu 夜宵 yèxiāo

    - Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.

  • - zài 准备 zhǔnbèi 夜宵 yèxiāo

    - Cô ấy đang chuẩn bị bữa đêm.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ chī 夜宵 yèxiāo

    - Chúng tôi cùng nhau ăn bữa khuya.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜宵

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - 夜空 yèkōng zhōng 星星 xīngxing 灿烂 cànlàn

    - Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.

  • - 宵夜 xiāoyè hěn 安静 ānjìng

    - Ban đêm rất yên tĩnh.

  • - zài 享受 xiǎngshòu 夜宵 yèxiāo

    - Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.

  • - 宵夜 xiāoyè ràng 感觉 gǎnjué gèng 放松 fàngsōng

    - Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.

  • - 我们 wǒmen 夜宵 yèxiāo ba

    - Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.

  • - mǎi 夜宵 yèxiāo

    - Tôi đi mua bữa đêm.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 夜宵 yèxiāo

    - Tôi thích ăn bữa đêm.

  • - 经常 jīngcháng chī 夜宵 yèxiāo

    - Anh ấy thường xuyên ăn khuya.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ chī 夜宵 yèxiāo

    - Chúng tôi cùng nhau ăn bữa khuya.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 什么 shénme 宵夜 xiāoyè

    - Bạn thích ăn gì vào bữa khuya?

  • - 通常 tōngcháng 宵夜 xiāoyè chī 拉面 lāmiàn

    - Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.

  • - zài 准备 zhǔnbèi 夜宵 yèxiāo

    - Cô ấy đang chuẩn bị bữa đêm.

  • - 夜宵 yèxiāo 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.

  • - 常常 chángcháng zài 宵夜 xiāoyè 写作 xiězuò

    - Anh ấy thường viết vào ban đêm.

  • - 我们 wǒmen 找到 zhǎodào 一家 yījiā xiǎo 面馆 miànguǎn 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.

  • - 福恩要 fúēnyào lái chī 一顿 yīdùn 奶酪 nǎilào 火锅 huǒguō dāng 夜宵 yèxiāo

    - Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.

  • - 宵夜 xiāoyè 我们 wǒmen 出去 chūqù 散步 sànbù

    - Ban đêm chúng tôi ra ngoài đi dạo.

  • - 昨天 zuótiān de 宵夜 xiāoyè hěn 美味 měiwèi

    - Bữa ăn đêm hôm qua rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 宵夜 xiāoyè 读书 dúshū

    - Anh ấy thích đọc sách vào ban đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夜宵

Hình ảnh minh họa cho từ 夜宵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜宵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JFB (十火月)
    • Bảng mã:U+5BB5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình