xiāo

Từ hán việt: 【tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu). Ý nghĩa là: ban đêm, nhỏ bé; nhỏ. Ví dụ : - 。 Anh ấy đọc sách cả đêm qua.. - 。 Đêm xuân rất ấm áp.. - 。 Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ban đêm

Ví dụ:
  • - 昨晚 zuówǎn 通宵 tōngxiāo 看书 kànshū

    - Anh ấy đọc sách cả đêm qua.

  • - 春宵 chūnxiāo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Đêm xuân rất ấm áp.

  • - 我们 wǒmen 夜宵 yèxiāo ba

    - Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhỏ bé; nhỏ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 很宵 hěnxiāo

    - Phòng này rất nhỏ.

  • - zhè 本书 běnshū 很宵 hěnxiāo

    - Cuốn sách này rất nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - 宵夜 xiāoyè hěn 安静 ānjìng

    - Ban đêm rất yên tĩnh.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 通宵 tōngxiāo 不眠 bùmián

    - Suốt đêm không ngủ.

  • - 通宵 tōngxiāo 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • - zài 享受 xiǎngshòu 夜宵 yèxiāo

    - Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.

  • - 连熬 liánáo le 三个 sāngè 通宵 tōngxiāo

    - Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.

  • - 宵夜 xiāoyè ràng 感觉 gǎnjué gèng 放松 fàngsōng

    - Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.

  • - 通宵 tōngxiāo 苦战 kǔzhàn

    - suốt đêm chiến đấu gian khổ.

  • - 元宵节 yuánxiāojié dào le yuàn 节日快乐 jiérìkuàilè

    - Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!

  • - 元宵 yuánxiāo 象征 xiàngzhēng 团圆 tuányuán

    - Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.

  • - 我们 wǒmen 夜宵 yèxiāo ba

    - Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.

  • - 他们 tāmen 通宵 tōngxiāo 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn họ chơi game suốt đêm.

  • - 宵衣旰食 xiāoyīgànshí

    - thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).

  • - mǎi 夜宵 yèxiāo

    - Tôi đi mua bữa đêm.

  • - 他们 tāmen 通宵 tōngxiāo 聊天 liáotiān

    - Họ nói chuyện thâu đêm.

  • - 通宵 tōngxiāo 读书 dúshū

    - Tôi đọc sách cả đêm.

  • - 每年 měinián 元宵节 yuánxiāojié 大家 dàjiā jiù dào 寺里 sìlǐ 赏灯 shǎngdēng

    - Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.

  • - 我会 wǒhuì zuò 元宵 yuánxiāo

    - Tôi biết làm bánh nguyên tiêu.

  • - 元宵节 yuánxiāojié shǎng 花灯 huādēng chī 汤圆 tāngyuán shì 民间 mínjiān de 古老 gǔlǎo 习俗 xísú

    - Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宵

Hình ảnh minh họa cho từ 宵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JFB (十火月)
    • Bảng mã:U+5BB5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình