Đọc nhanh: 宵旰 (tiêu cán). Ý nghĩa là: thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịch mới ăn cơm).
Ý nghĩa của 宵旰 khi là Động từ
✪ thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịch mới ăn cơm)
宵衣旰食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宵旰
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 宵夜 很 安静
- Ban đêm rất yên tĩnh.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 通宵 不眠
- Suốt đêm không ngủ.
- 他 通宵 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 我 在 享受 夜宵
- Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 通宵 苦战
- suốt đêm chiến đấu gian khổ.
- 元宵节 到 了 , 愿 你 节日快乐 !
- Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!
- 元宵 象征 团圆
- Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.
- 我们 去 夜宵 吧
- Chúng ta đi ăn bữa khuya nhé.
- 他们 通宵 玩游戏
- Bọn họ chơi game suốt đêm.
- 宵衣旰食
- thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).
- 我 去 买 夜宵
- Tôi đi mua bữa đêm.
- 他们 通宵 聊天
- Họ nói chuyện thâu đêm.
- 我 通宵 读书
- Tôi đọc sách cả đêm.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 我会 做 元宵
- Tôi biết làm bánh nguyên tiêu.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宵旰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宵旰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宵›
旰›