Hán tự: 宰
Đọc nhanh: 宰 (tể). Ý nghĩa là: quan Tể, giết; mổ; làm thịt (gia súc, gia cầm), chủ quản; chủ trì. Ví dụ : - 太宰是古代官职。 Thái tể là chức quan thời xưa.. - 他曾担任宰辅之职。 Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.. - 宰执在古代位高权重。 Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.
Ý nghĩa của 宰 khi là Danh từ
✪ quan Tể
古代官名
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 宰执 在 古代 位高权重
- Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 宰 khi là Động từ
✪ giết; mổ; làm thịt (gia súc, gia cầm)
杀 (牲畜、家禽等)
- 今天 宰 了 一头 猪
- Hôm nay đã giết một con lợn.
- 过年 要 宰 几只 鸡
- Tết đến cần mổ mấy con gà.
✪ chủ quản; chủ trì
主管;主持
- 这家 公司 由 他 宰掌
- Anh ta chủ quản bộ phận này.
- 他 宰管 着 这个 部门
- Trong công ty này do anh ấy chủ quản.
✪ chém giá; chặt chém (giá cả)
比喻向买东西或接受服务的人索取高价
- 这家 店有 宰客 的 嫌疑
- Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.
- 旅游景点 不能 宰客
- Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宰
✪ 宰 + Tân ngữ
Giết/mổ cái gì đấy
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 信不信 我 宰 了 你
- Tin không tôi giết luôn bạn.
✪ Chủ ngữ + 被 + Ai đó + 宰 + Thành phần khác
Ai bị người nào đó chém giá/chặt chém
- 你 被 那个 老板 宰 了
- Bạn bị ông chủ kia chém giá rồi.
- 我 被 他 宰 了
- Tôi bị anh ta chặt chém rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 信不信 我 宰 了 你
- Tin không tôi giết luôn bạn.
- 我 被 他 宰 了
- Tôi bị anh ta chặt chém rồi.
- 这家 店有 宰客 的 嫌疑
- Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 他 宰管 着 这个 部门
- Trong công ty này do anh ấy chủ quản.
- 旅游景点 不能 宰客
- Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 过年 要 宰 几只 鸡
- Tết đến cần mổ mấy con gà.
- 今天 宰 了 一头 猪
- Hôm nay đã giết một con lợn.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 思想 是 人们 行动 的 主宰
- tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宰›