zǎi

Từ hán việt: 【tể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tể). Ý nghĩa là: quan Tể, giết; mổ; làm thịt (gia súc, gia cầm), chủ quản; chủ trì. Ví dụ : - 。 Thái tể là chức quan thời xưa.. - 。 Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.. - 。 Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quan Tể

古代官名

Ví dụ:
  • - 太宰 tàizǎi shì 古代 gǔdài 官职 guānzhí

    - Thái tể là chức quan thời xưa.

  • - céng 担任 dānrèn 宰辅之 zǎifǔzhī zhí

    - Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.

  • - 宰执 zǎizhí zài 古代 gǔdài 位高权重 wèigāoquánzhòng

    - Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

giết; mổ; làm thịt (gia súc, gia cầm)

杀 (牲畜、家禽等)

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān zǎi le 一头 yītóu zhū

    - Hôm nay đã giết một con lợn.

  • - 过年 guònián yào zǎi 几只 jǐzhī

    - Tết đến cần mổ mấy con gà.

chủ quản; chủ trì

主管;主持

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī yóu 宰掌 zǎizhǎng

    - Anh ta chủ quản bộ phận này.

  • - 宰管 zǎiguǎn zhe 这个 zhègè 部门 bùmén

    - Trong công ty này do anh ấy chủ quản.

chém giá; chặt chém (giá cả)

比喻向买东西或接受服务的人索取高价

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 宰客 zǎikè de 嫌疑 xiányí

    - Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.

  • - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 不能 bùnéng 宰客 zǎikè

    - Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

宰 + Tân ngữ

Giết/mổ cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 宰羊 zǎiyáng

    - Anh ta đi mổ dê.

  • - 信不信 xìnbùxìn zǎi le

    - Tin không tôi giết luôn bạn.

Chủ ngữ + 被 + Ai đó + 宰 + Thành phần khác

Ai bị người nào đó chém giá/chặt chém

Ví dụ:
  • - bèi 那个 nàgè 老板 lǎobǎn zǎi le

    - Bạn bị ông chủ kia chém giá rồi.

  • - bèi zǎi le

    - Tôi bị anh ta chặt chém rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • - 太宰 tàizǎi shì 古代 gǔdài 官职 guānzhí

    - Thái tể là chức quan thời xưa.

  • - 宰羊 zǎiyáng

    - Anh ta đi mổ dê.

  • - 主宰 zhǔzǎi 万物 wànwù

    - chi phối mọi vật

  • - zài 封建时代 fēngjiànshídài 宰相 zǎixiàng shì 最高 zuìgāo de 官职 guānzhí

    - thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.

  • - 禁止 jìnzhǐ 随意 suíyì 宰杀 zǎishā 耕牛 gēngniú

    - nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.

  • - 信不信 xìnbùxìn zǎi le

    - Tin không tôi giết luôn bạn.

  • - bèi zǎi le

    - Tôi bị anh ta chặt chém rồi.

  • - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 宰客 zǎikè de 嫌疑 xiányí

    - Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.

  • - céng 担任 dānrèn 宰辅之 zǎifǔzhī zhí

    - Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.

  • - féi 畜养 xùyǎng 肥备 féibèi zǎi de 幼畜 yòuchù 羊羔 yánggāo 牛犊 niúdú

    - Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ 命运 mìngyùn de 主宰 zhǔzǎi

    - Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.

  • - bèi 发现 fāxiàn 宰客 zǎikè 的话 dehuà jiù 回来 huílai zhǎo 差价 chājià

    - Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.

  • - 宰管 zǎiguǎn zhe 这个 zhègè 部门 bùmén

    - Trong công ty này do anh ấy chủ quản.

  • - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 不能 bùnéng 宰客 zǎikè

    - Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.

  • - 不能 bùnéng 任人宰割 rènrénzǎigē

    - không thể để mặc người chia cắt xâu xé

  • - 过年 guònián yào zǎi 几只 jǐzhī

    - Tết đến cần mổ mấy con gà.

  • - 今天 jīntiān zǎi le 一头 yītóu zhū

    - Hôm nay đã giết một con lợn.

  • - 上帝 shàngdì bèi 认为 rènwéi shì 宇宙 yǔzhòu de 主宰 zhǔzǎi

    - Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.

  • - 思想 sīxiǎng shì 人们 rénmen 行动 xíngdòng de 主宰 zhǔzǎi

    - tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宰

Hình ảnh minh họa cho từ 宰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Zǎi
    • Âm hán việt: Tể
    • Nét bút:丶丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYTJ (十卜廿十)
    • Bảng mã:U+5BB0
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa