Đọc nhanh: 冢宰 (trủng tể). Ý nghĩa là: Chức quan đời Chu; đứng đầu các quan. Đời sau gọi là tể tướng hoặc thủ tướng..
Ý nghĩa của 冢宰 khi là Danh từ
✪ Chức quan đời Chu; đứng đầu các quan. Đời sau gọi là tể tướng hoặc thủ tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冢宰
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 衣冠冢
- mộ chôn quần áo và di vật
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 信不信 我 宰 了 你
- Tin không tôi giết luôn bạn.
- 我 被 他 宰 了
- Tôi bị anh ta chặt chém rồi.
- 这家 店有 宰客 的 嫌疑
- Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 他 宰管 着 这个 部门
- Trong công ty này do anh ấy chủ quản.
- 旅游景点 不能 宰客
- Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 思想 是 人们 行动 的 主宰
- tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冢宰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冢宰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冢›
宰›