冢宰 zhǒngzǎi

Từ hán việt: 【trủng tể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冢宰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trủng tể). Ý nghĩa là: Chức quan đời Chu; đứng đầu các quan. Đời sau gọi là tể tướng hoặc thủ tướng..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冢宰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冢宰 khi là Danh từ

Chức quan đời Chu; đứng đầu các quan. Đời sau gọi là tể tướng hoặc thủ tướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冢宰

  • - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • - 拜访 bàifǎng 先祖 xiānzǔ zhǒng

    - Anh ấy thăm mộ tổ tiên.

  • - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • - 太宰 tàizǎi shì 古代 gǔdài 官职 guānzhí

    - Thái tể là chức quan thời xưa.

  • - 宰羊 zǎiyáng

    - Anh ta đi mổ dê.

  • - 衣冠冢 yìguānzhǒng

    - mộ chôn quần áo và di vật

  • - 主宰 zhǔzǎi 万物 wànwù

    - chi phối mọi vật

  • - zài 封建时代 fēngjiànshídài 宰相 zǎixiàng shì 最高 zuìgāo de 官职 guānzhí

    - thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.

  • - 禁止 jìnzhǐ 随意 suíyì 宰杀 zǎishā 耕牛 gēngniú

    - nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.

  • - 信不信 xìnbùxìn zǎi le

    - Tin không tôi giết luôn bạn.

  • - bèi zǎi le

    - Tôi bị anh ta chặt chém rồi.

  • - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 宰客 zǎikè de 嫌疑 xiányí

    - Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.

  • - céng 担任 dānrèn 宰辅之 zǎifǔzhī zhí

    - Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.

  • - féi 畜养 xùyǎng 肥备 féibèi zǎi de 幼畜 yòuchù 羊羔 yánggāo 牛犊 niúdú

    - Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ 命运 mìngyùn de 主宰 zhǔzǎi

    - Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.

  • - bèi 发现 fāxiàn 宰客 zǎikè 的话 dehuà jiù 回来 huílai zhǎo 差价 chājià

    - Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.

  • - 宰管 zǎiguǎn zhe 这个 zhègè 部门 bùmén

    - Trong công ty này do anh ấy chủ quản.

  • - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 不能 bùnéng 宰客 zǎikè

    - Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.

  • - 不能 bùnéng 任人宰割 rènrénzǎigē

    - không thể để mặc người chia cắt xâu xé

  • - 思想 sīxiǎng shì 人们 rénmen 行动 xíngdòng de 主宰 zhǔzǎi

    - tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冢宰

Hình ảnh minh họa cho từ 冢宰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冢宰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǒng
    • Âm hán việt: Trũng , Trủng
    • Nét bút:丶フ一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMMO (月一一人)
    • Bảng mã:U+51A2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Zǎi
    • Âm hán việt: Tể
    • Nét bút:丶丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYTJ (十卜廿十)
    • Bảng mã:U+5BB0
    • Tần suất sử dụng:Cao