shā

Từ hán việt: 【sát.sái.tát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát.sái.tát). Ý nghĩa là: giết; tể, đấu tranh; đánh, làm yếu; giảm bớt. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã giết gà.. - 。 Người lính giết kẻ địch.. - 。 Anh ấy bị giết hại.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giết; tể

使人或动物失去生命;弄死

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 杀鸡 shājī le

    - Chúng tôi đã giết gà.

  • - 士兵 shìbīng 杀敌 shādí

    - Người lính giết kẻ địch.

  • - bèi 杀害 shāhài le

    - Anh ấy bị giết hại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đấu tranh; đánh

战斗

Ví dụ:
  • - 勇敢 yǒnggǎn 杀入 shārù 敌群 díqún

    - Anh ấy dũng cảm xông vào đánh địch.

  • - 敌人 dírén 快要 kuàiyào 杀进来 shājìnlái le

    - Quân địch sắp đánh vào rồi.

làm yếu; giảm bớt

削弱;消除

Ví dụ:
  • - 喝杯 hēbēi bīng 可乐 kělè shā shā 暑气 shǔqì ba

    - Uống một cốc Coca-Cola đá để giảm bớt hơi nóng mùa hè đi.

  • - mǎi 东西 dōngxī de rén 总是 zǒngshì xiǎng 杀价 shājià

    - Người mua hàng luôn muốn giảm giá.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi shā shā de 傲气 àoqì

    - Chúng ta nên giảm bớt sự kiêu ngạo của anh ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đau; xót

药物等刺激皮肤或黏膜使感觉疼痛

Ví dụ:
  • - 伤口 shāngkǒu yòng 酒精 jiǔjīng 消毒 xiāodú 杀得 shādé huāng

    - Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.

  • - 肥皂水 féizàoshuǐ shā 眼睛 yǎnjing

    - Nước xà phòng rất sót mắt.

chết đi được (dùng sau động từ, chỉ mức độ cao)

用在动词后,表示程度深

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè tiān 气闷 qìmèn 杀人 shārén

    - Thời tiết này ngột ngạt chết đi được..

  • - 这件 zhèjiàn shì ràng 杀人 shārén le

    - Chuyện này làm anh ta tức chết đi được.

  • - de 样子 yàngzi ràng xiào 杀人 shārén

    - Bộ dạng của bạn làm tôi buồn cười chết đi được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 他杀 tāshā le 保罗 bǎoluó

    - Sau đó, anh ta giết Paul.

  • - 保罗 bǎoluó shā le

    - Bạn đã giết Paul?

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 士兵 shìbīng 杀敌 shādí

    - Người lính giết kẻ địch.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 近距离 jìnjùlí 枪杀 qiāngshā

    - Phát súng ở cự ly gần.

  • - 杀气腾腾 shāqìténgténg

    - đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.

  • - 秋气 qiūqì 肃杀 sùshā

    - tiết thu xơ xác tiêu điều.

  • - 折磨 zhémó 杀害 shāhài 艾琳 àilín · 班克斯 bānkèsī

    - Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.

  • - 不是 búshì 杀手 shāshǒu

    - Tôi không phải là một kẻ giết người.

  • - 不是 búshì 杀手 shāshǒu

    - Tôi không phải kẻ giết người.

  • - 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn 可是 kěshì 黑白 hēibái 通杀 tōngshā

    - Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.

  • - 破冰 pòbīng rén 为什么 wèishíme yào 杀死 shāsǐ 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú

    - Tại sao Promnestria lại giết Christopher?

  • - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn 投河 tóuhé 自杀 zìshā le

    - Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.

  • - 记得 jìde 便 biàn hǎo 姐姐 jiějie a shì 误杀 wùshā 好人 hǎorén 导致 dǎozhì 长老 zhǎnglǎo men ràng 禁足 jìnzú

    - Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杀

Hình ảnh minh họa cho từ 杀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao