Hán tự: 杀
Đọc nhanh: 杀 (sát.sái.tát). Ý nghĩa là: giết; tể, đấu tranh; đánh, làm yếu; giảm bớt. Ví dụ : - 我们杀鸡了。 Chúng tôi đã giết gà.. - 士兵杀敌。 Người lính giết kẻ địch.. - 他被杀害了。 Anh ấy bị giết hại.
Ý nghĩa của 杀 khi là Động từ
✪ giết; tể
使人或动物失去生命;弄死
- 我们 杀鸡 了
- Chúng tôi đã giết gà.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 他 被 杀害 了
- Anh ấy bị giết hại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đấu tranh; đánh
战斗
- 他 勇敢 地 杀入 敌群
- Anh ấy dũng cảm xông vào đánh địch.
- 敌人 快要 杀进来 了
- Quân địch sắp đánh vào rồi.
✪ làm yếu; giảm bớt
削弱;消除
- 喝杯 冰 可乐 杀 杀 暑气 吧
- Uống một cốc Coca-Cola đá để giảm bớt hơi nóng mùa hè đi.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 我们 应该 杀 杀 他 的 傲气
- Chúng ta nên giảm bớt sự kiêu ngạo của anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đau; xót
药物等刺激皮肤或黏膜使感觉疼痛
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 肥皂水 杀 眼睛
- Nước xà phòng rất sót mắt.
✪ chết đi được (dùng sau động từ, chỉ mức độ cao)
用在动词后,表示程度深
- 这个 天 气闷 杀人
- Thời tiết này ngột ngạt chết đi được..
- 这件 事 让 他 气 杀人 了
- Chuyện này làm anh ta tức chết đi được.
- 你 的 样子 让 我 笑 杀人
- Bộ dạng của bạn làm tôi buồn cười chết đi được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 我 不是 杀手
- Tôi không phải là một kẻ giết người.
- 我 不是 个 杀手
- Tôi không phải kẻ giết người.
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杀›