宰割 zǎigē

Từ hán việt: 【tể cát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宰割" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tể cát). Ý nghĩa là: xâu xé; chia cắt (ví với sự xâm lược, áp bức, bóc lột). Ví dụ : - không thể để mặc người chia cắt xâu xé

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宰割 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宰割 khi là Động từ

xâu xé; chia cắt (ví với sự xâm lược, áp bức, bóc lột)

比喻侵略、压迫、剥削

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng 任人宰割 rènrénzǎigē

    - không thể để mặc người chia cắt xâu xé

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰割

  • - 割地求和 gēdìqiúhé

    - cắt đất cầu hoà

  • - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - xưng hùng cát cứ.

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - cát cứ xưng hùng

  • - 农民 nóngmín 割稻 gēdào

    - Nông dân gặt lúa.

  • - 军阀割据 jūnfágējù 各霸 gèbà 一方 yīfāng

    - quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.

  • - 割断 gēduàn 绳索 shéngsuǒ

    - cắt đứt dây thừng

  • - 按照 ànzhào 猶太 yóutài de 法律 fǎlǜ 滿 mǎn le 八天 bātiān 孩子 háizi 應受 yīngshòu 割損 gēsǔn 遂給 suìgěi 起名 qǐmíng

    - Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.

  • - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 蛋糕 dàngāo 割开 gēkāi 分享 fēnxiǎng

    - Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.

  • - 割除 gēchú 肿瘤 zhǒngliú

    - cắt bỏ khối u.

  • - 群雄割据 qúnxiónggējù

    - các cứ thi nhau xưng hùng xưng bá; các thế lực cắt chiếm địa bàn.

  • - 爸爸 bàba zài 绳子 shéngzi

    - Bố đang cắt dây thừng.

  • - 太宰 tàizǎi shì 古代 gǔdài 官职 guānzhí

    - Thái tể là chức quan thời xưa.

  • - 宰羊 zǎiyáng

    - Anh ta đi mổ dê.

  • - 割舍 gēshě 旧情 jiùqíng

    - cắt đứt mối tình cũ

  • - 工人 gōngrén 钢材 gāngcái

    - Công nhân cắt thép.

  • - 不能 bùnéng 任人宰割 rènrénzǎigē

    - không thể để mặc người chia cắt xâu xé

  • - 思想 sīxiǎng shì 人们 rénmen 行动 xíngdòng de 主宰 zhǔzǎi

    - tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宰割

Hình ảnh minh họa cho từ 宰割

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宰割 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
    • Bảng mã:U+5272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Zǎi
    • Âm hán việt: Tể
    • Nét bút:丶丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYTJ (十卜廿十)
    • Bảng mã:U+5BB0
    • Tần suất sử dụng:Cao