Đọc nhanh: 宰割 (tể cát). Ý nghĩa là: xâu xé; chia cắt (ví với sự xâm lược, áp bức, bóc lột). Ví dụ : - 不能任人宰割 không thể để mặc người chia cắt xâu xé
Ý nghĩa của 宰割 khi là Động từ
✪ xâu xé; chia cắt (ví với sự xâm lược, áp bức, bóc lột)
比喻侵略、压迫、剥削
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰割
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 割断 绳索
- cắt đứt dây thừng
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 她 把 蛋糕 割开 分享
- Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.
- 割除 肿瘤
- cắt bỏ khối u.
- 群雄割据
- các cứ thi nhau xưng hùng xưng bá; các thế lực cắt chiếm địa bàn.
- 爸爸 在 割 绳子
- Bố đang cắt dây thừng.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 割舍 旧情
- cắt đứt mối tình cũ
- 工人 割 钢材
- Công nhân cắt thép.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 思想 是 人们 行动 的 主宰
- tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宰割
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宰割 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm割›
宰›