Đọc nhanh: 宰了 (tể liễu). Ý nghĩa là: chém quách. Ví dụ : - 许多农民挨宰了还不知道。 Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
Ý nghĩa của 宰了 khi là Động từ
✪ chém quách
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰了
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 信不信 我 宰 了 你
- Tin không tôi giết luôn bạn.
- 我 被 他 宰 了
- Tôi bị anh ta chặt chém rồi.
- 今天 宰 了 一头 猪
- Hôm nay đã giết một con lợn.
- 你 被 那个 老板 宰 了
- Bạn bị ông chủ kia chém giá rồi.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宰了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宰了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
宰›