Đọc nhanh: 忧患 (ưu hoạn). Ý nghĩa là: gian nan khổ cực; hoạn nạn khốn khó; khốn khó. Ví dụ : - 饱经忧患 đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
Ý nghĩa của 忧患 khi là Danh từ
✪ gian nan khổ cực; hoạn nạn khốn khó; khốn khó
困苦患难
- 饱经忧患
- đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧患
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 神情 忧伤
- vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 那人 患癌 了
- Người đó bị ung thư.
- 医生 发现 她 患 乳癌
- Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.
- 饱经忧患
- đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忧患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忧患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忧›
患›