Đọc nhanh: 安乐椅 (an lạc ỷ). Ý nghĩa là: ghế bành; trường kỷ; đi-văng; ghế xây.
Ý nghĩa của 安乐椅 khi là Danh từ
✪ ghế bành; trường kỷ; đi-văng; ghế xây
一种有北的长椅,带扶手,可转动,坐着舒适,这在18世纪的法国,就已在民间通用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安乐椅
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 我 希望 在 40 岁 时能 安居乐业
- Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安乐椅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安乐椅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
安›
椅›