Đọc nhanh: 孤寡 (cô quả). Ý nghĩa là: mẹ goá con côi; cô quả, cô độc; cô đơn; lẻ loi. Ví dụ : - 老弱孤寡 già yếu mẹ goá con côi. - 孤寡老人 người già cô đơn
Ý nghĩa của 孤寡 khi là Danh từ
✪ mẹ goá con côi; cô quả
孤儿和寡妇
- 老弱 孤寡
- già yếu mẹ goá con côi
✪ cô độc; cô đơn; lẻ loi
孤独
- 孤寡老人
- người già cô đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤寡
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 孤儿寡母
- cô nhi quả mẫu
- 你 真是 孤陋寡闻
- Bạn đúng là tầm nhìn hạn hẹp.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 老弱 孤寡
- già yếu mẹ goá con côi
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 孤寡老人
- người già cô đơn
- 她 一个 人住 , 很 孤寡
- Cô ấy sống một mình, rất cô đơn.
- 他 是 一个 孤寡 的 老人
- Ông ấy là một ông già neo đơn.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤寡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤寡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
寡›