Đọc nhanh: 遗孤 (di cô). Ý nghĩa là: con mồ côi; trẻ mồ côi. Ví dụ : - 烈士遗孤 con liệt sĩ. - 抚养遗孤 nuôi trẻ mồ côi.
Ý nghĩa của 遗孤 khi là Danh từ
✪ con mồ côi; trẻ mồ côi
某人死后遗留下来的孤儿
- 烈士 遗孤
- con liệt sĩ
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗孤
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 烈士 遗孤
- con liệt sĩ
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗孤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗孤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
遗›