Đọc nhanh: 孤儿药 (cô nhi dược). Ý nghĩa là: thuốc mồ côi.
Ý nghĩa của 孤儿药 khi là Danh từ
✪ thuốc mồ côi
orphan drug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤儿药
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 药铫儿
- siêu sắc thuốc; siêu thuốc
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 这 药面 儿能 治病
- Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.
- 孤儿院
- viện mồ côi; cô nhi viện.
- 这个 药 很管 事儿 , 保 你 吃 了 见 好
- loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
- 孤儿寡母
- cô nhi quả mẫu
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 错非 这种 药 , 没法儿 治 他 的 病
- ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.
- 他 是 我 的 侄儿 , 是 个 没有 父 的 孤儿
- Thằng bé là cháu tôi, một đứa trẻ mồ côi không cha.
- 这 病 不要紧 , 吃 点儿 药 就 好
- bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 这 孩子 不肯 吃药 , 在 妈妈 的 怀里 直 打挺儿
- thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 她 从小 就是 孤儿
- Cô ấy từ nhỏ đã là cô nhi.
- 跟 很多 孩子 一样 呵 , 他们 都 只是 孤儿
- Giống như bao đứa trẻ khác, các em cũng chỉ là trẻ mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤儿药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤儿药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
孤›
药›