孤儿药 gū'ér yào

Từ hán việt: 【cô nhi dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孤儿药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô nhi dược). Ý nghĩa là: thuốc mồ côi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孤儿药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孤儿药 khi là Danh từ

thuốc mồ côi

orphan drug

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤儿药

  • - shì 一个 yígè 孤儿 gūér

    - Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.

  • - 抚育 fǔyù 孤儿 gūér

    - nuôi dưỡng trẻ mồ côi

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 抚养 fǔyǎng 孤儿 gūér

    - Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.

  • - 孤儿 gūér de 守护神 shǒuhùshén

    - Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.

  • - 最近 zuìjìn 睡眠 shuìmián 不好 bùhǎo 医院 yīyuàn zhǎo 医生 yīshēng kāi le 点儿 diǎner 安眠药 ānmiányào

    - Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.

  • - 药铫儿 yàodiàoér

    - siêu sắc thuốc; siêu thuốc

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - zhè 药面 yàomiàn 儿能 érnéng 治病 zhìbìng

    - Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - 孤儿院 gūéryuàn

    - viện mồ côi; cô nhi viện.

  • - 这个 zhègè yào 很管 hěnguǎn 事儿 shìer bǎo chī le jiàn hǎo

    - loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

  • - 孤儿寡母 gūérguǎmǔ

    - cô nhi quả mẫu

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 错非 cuòfēi 这种 zhèzhǒng yào 没法儿 méifǎer zhì de bìng

    - ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.

  • - shì de 侄儿 zhíer shì 没有 méiyǒu de 孤儿 gūér

    - Thằng bé là cháu tôi, một đứa trẻ mồ côi không cha.

  • - zhè bìng 不要紧 búyàojǐn chī 点儿 diǎner yào jiù hǎo

    - bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay

  • - 几个 jǐgè rén 打伙儿 dǎhuǒér 上山 shàngshān 采药 cǎiyào

    - mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.

  • - zhè 孩子 háizi 不肯 bùkěn 吃药 chīyào zài 妈妈 māma de 怀里 huáilǐ zhí 打挺儿 dǎtǐngér

    - thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ

  • - 依靠 yīkào 知名 zhīmíng 慈善家 císhànjiā de 支援 zhīyuán lái 开办 kāibàn 孤儿院 gūéryuàn

    - Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.

  • - 从小 cóngxiǎo 就是 jiùshì 孤儿 gūér

    - Cô ấy từ nhỏ đã là cô nhi.

  • - gēn 很多 hěnduō 孩子 háizi 一样 yīyàng 他们 tāmen dōu 只是 zhǐshì 孤儿 gūér

    - Giống như bao đứa trẻ khác, các em cũng chỉ là trẻ mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孤儿药

Hình ảnh minh họa cho từ 孤儿药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤儿药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao