Đọc nhanh: 孤儿院 (cô nhi viện). Ý nghĩa là: tị nạn trẻ em, cô nhi viện, viện bảo cô. Ví dụ : - 我们走去了孤儿院 Chúng tôi đi bộ đến trại trẻ mồ côi.
Ý nghĩa của 孤儿院 khi là Danh từ
✪ tị nạn trẻ em
child asylum
✪ cô nhi viện
orphanage
- 我们 走 去 了 孤儿院
- Chúng tôi đi bộ đến trại trẻ mồ côi.
✪ viện bảo cô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤儿院
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 小孩儿 在 院子 里 玩儿
- Trẻ con đang chơi trong sân.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 孤儿院
- viện mồ côi; cô nhi viện.
- 跨院 儿
- nhà bên cạnh.
- 她 在 儿童医院 工作
- Cô ấy làm ở bệnh viên nhi đồng.
- 这座 剧院 是 为 儿童 设置 的
- Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 他 是 我 的 侄儿 , 是 个 没有 父 的 孤儿
- Thằng bé là cháu tôi, một đứa trẻ mồ côi không cha.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
- 我们 走 去 了 孤儿院
- Chúng tôi đi bộ đến trại trẻ mồ côi.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤儿院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤儿院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
孤›
院›