孤儿院 gū'ér yuàn

Từ hán việt: 【cô nhi viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孤儿院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô nhi viện). Ý nghĩa là: tị nạn trẻ em, cô nhi viện, viện bảo cô. Ví dụ : - Chúng tôi đi bộ đến trại trẻ mồ côi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孤儿院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孤儿院 khi là Danh từ

tị nạn trẻ em

child asylum

cô nhi viện

orphanage

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zǒu le 孤儿院 gūéryuàn

    - Chúng tôi đi bộ đến trại trẻ mồ côi.

viện bảo cô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤儿院

  • - 孤儿 gūér de 守护神 shǒuhùshén

    - Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.

  • - 最近 zuìjìn 睡眠 shuìmián 不好 bùhǎo 医院 yīyuàn zhǎo 医生 yīshēng kāi le 点儿 diǎner 安眠药 ānmiányào

    - Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 院子 yuànzi 扫完 sǎowán le 顺手 shùnshǒu ér 屋子 wūzi 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.

  • - 小孩儿 xiǎoháier zài 院子 yuànzi 玩儿 wáner

    - Trẻ con đang chơi trong sân.

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 孤儿院 gūéryuàn

    - viện mồ côi; cô nhi viện.

  • - 跨院 kuàyuàn ér

    - nhà bên cạnh.

  • - zài 儿童医院 értóngyīyuàn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm ở bệnh viên nhi đồng.

  • - 这座 zhèzuò 剧院 jùyuàn shì wèi 儿童 értóng 设置 shèzhì de

    - Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.

  • - 儿童医院 értóngyīyuàn 我家 wǒjiā 很近 hěnjìn

    - Bệnh viện nhi gần nhà tôi.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - gāng 吃完饭 chīwánfàn zài 院子 yuànzi 绕弯儿 ràowāner

    - anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.

  • - shì de 侄儿 zhíer shì 没有 méiyǒu de 孤儿 gūér

    - Thằng bé là cháu tôi, một đứa trẻ mồ côi không cha.

  • - 法院 fǎyuàn 匆促 cōngcù 做出 zuòchū de 公正 gōngzhèng 裁决 cáijué 使 shǐ 这次 zhècì 审判 shěnpàn 形同 xíngtóng 儿戏 érxì

    - Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.

  • - 依靠 yīkào 知名 zhīmíng 慈善家 císhànjiā de 支援 zhīyuán lái 开办 kāibàn 孤儿院 gūéryuàn

    - Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.

  • - 孤儿院 gūéryuàn de 运转 yùnzhuàn 一直 yìzhí 依靠 yīkào 一位 yīwèi 慈善家 císhànjiā de 捐助 juānzhù

    - Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.

  • - 我们 wǒmen zǒu le 孤儿院 gūéryuàn

    - Chúng tôi đi bộ đến trại trẻ mồ côi.

  • - cóng 孤儿院 gūéryuàn 领养 lǐngyǎng 一个 yígè 孩子 háizi

    - Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孤儿院

Hình ảnh minh họa cho từ 孤儿院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤儿院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao