Đọc nhanh: 球友 (cầu hữu). Ý nghĩa là: (trò chơi bóng) người đam mê (người chơi), bạn chơi gôn (hoặc bạn chơi quần vợt, v.v.).
Ý nghĩa của 球友 khi là Danh từ
✪ (trò chơi bóng) người đam mê (người chơi)
(ball game) enthusiast (player)
✪ bạn chơi gôn (hoặc bạn chơi quần vợt, v.v.)
golf buddy (or tennis buddy etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球友
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 我 的 一些 朋友 通过 打网球 锻炼 他们 胳膊 的 肌肉
- Một số bạn của tôi tập luyện cơ bắp cánh tay bằng cách chơi tennis.
- 我 和 朋友 一起 打球
- Tôi chơi bóng cùng bạn bè.
- 身为 一个 球迷 我 邀请 几位 朋友 到 家里 一起 看此赛
- Là một người hâm mộ bóng đá, tôi mời mấy người bạn đến nhà cùng xem trận bóng đá này.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 我 的 朋友 送给 我 一个 足球
- Bạn của tớ đã tặng tớ một quả bóng.
- 小朋友 们 喜欢 玩 抛球 游戏
- Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 球友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 球友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
球›