Đọc nhanh: 存食 (tồn thực). Ý nghĩa là: đầy bụng; ăn không tiêu; sình hơi. Ví dụ : - 这孩子老不想吃饭,大概是存食了? đứa bé này không chịu ăn, chẳng lẽ là bị đầy bụng sao?
Ý nghĩa của 存食 khi là Động từ
✪ đầy bụng; ăn không tiêu; sình hơi
吃了东西不消化,停留在胃里
- 这 孩子 老 不想 吃饭 , 大概 是 存食 了
- đứa bé này không chịu ăn, chẳng lẽ là bị đầy bụng sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存食
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 粮食 都 存在 库里
- Lương thực đều được cất trữ trong kho.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 食物 储存 在 冰箱 里
- Thực phẩm được dự trữ trong tủ lạnh.
- 请 把 食物 存放 在 冰箱 里
- Hãy cất giữ thực phẩm trong tủ lạnh.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 储存 粮食 要 注意 防潮
- dự trữ lương thực phải chú ý chống ẩm.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 缶 常用 于 储存 粮食 和 水
- Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.
- 这 孩子 老 不想 吃饭 , 大概 是 存食 了
- đứa bé này không chịu ăn, chẳng lẽ là bị đầy bụng sao?
- 生存 需要 食物 和 水
- Việc sống sót cần có thức ăn và nước.
- 在 阴凉处 存放 食物
- Để thực phẩm ở nơi mát mẻ.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
食›