Đọc nhanh: 存活率 (tồn hoạt suất). Ý nghĩa là: (trung bình) tỷ lệ phục hồi, (trung bình) tỷ lệ sống sót.
Ý nghĩa của 存活率 khi là Danh từ
✪ (trung bình) tỷ lệ phục hồi
(med.) recovery rate
✪ (trung bình) tỷ lệ sống sót
(med.) survival rate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存活率
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 您 存活期 的 还是 定期 的
- Ông gởi có kỳ hạn hay không kỳ hạn?
- 成活率
- tỉ lệ sống.
- 霜降 危及 新 作物 的 存活
- Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 蠕虫 在 腌 黄瓜汁 里 无法 存活
- Sâu không thể tồn tại trong nước dưa chua.
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 这笔 存款 是 活期 的
- Khoản tiền gửi này không kỳ hạn.
- 这 只是 我 在 努力 存活
- Điều này chỉ đơn giản là về việc tôi đang cố gắng để tồn tại.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存活率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存活率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
活›
率›