Đọc nhanh: 字迹 (tự tích). Ý nghĩa là: nét chữ; nét bút. Ví dụ : - 墓碑上的字迹模糊不清。 Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.. - 墙上的字迹变得一片模糊。 Chữ viết trên tường dần trở nên mờ nhạt.
Ý nghĩa của 字迹 khi là Danh từ
✪ nét chữ; nét bút
字的笔画和形体
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 墙上 的 字迹 变得 一片 模糊
- Chữ viết trên tường dần trở nên mờ nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字迹
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 字迹 漫漶
- nét chữ đã mờ nhạt.
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 字迹 潦草
- chữ viết ngoáy.
- 字迹 娟秀
- nét chữ đẹp.
- 清晰 的 字迹
- Chữ tích rõ ràng.
- 这 匾 字迹 很 清晰
- Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 墙上 的 字迹 变得 一片 模糊
- Chữ viết trên tường dần trở nên mờ nhạt.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 他 涂去 错误 字迹
- Anh ấy xóa đi những chữ viết sai.
- 她 的 字迹 很 娟秀
- Chữ viết của cô ấy rất đẹp.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
迹›