字句 zìjù

Từ hán việt: 【tự câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "字句" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

字句 là gì?: (tự câu). Ý nghĩa là: câu chữ; lời văn; câu sách. Ví dụ : - lời văn lưu loát. - luyện câu chữ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 字句 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 字句 khi là Danh từ

câu chữ; lời văn; câu sách

文章里的字眼和句子

Ví dụ:
  • - 字句 zìjù 通顺 tōngshùn

    - lời văn lưu loát

  • - 锤炼 chuíliàn 字句 zìjù

    - luyện câu chữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字句

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - 违碍 wéiài 字句 zìjù

    - câu chữ phạm huý

  • - xiǎng zài 句子 jùzi zhōng 插入 chārù 一个 yígè

    - Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.

  • - 锤炼 chuíliàn 字句 zìjù

    - luyện câu chữ

  • - 这句 zhèjù huà duō le 一个 yígè

    - Câu này thừa ra một chữ.

  • - 理解 lǐjiě 一句 yījù huà 不是 búshì kōu 眼儿 yǎnér

    - Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.

  • - yào xiě hǎo 文章 wénzhāng 还须 háixū 炼字 liànzì 炼句 liànjù

    - muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.

  • - 字句 zìjù 脱落 tuōluò

    - sót chữ

  • - 这份 zhèfèn 抄件 chāojiàn 脱漏 tuōlòu de 字句 zìjù jiào duō

    - bản sao này bỏ sót câu chữ hơi nhiều.

  • - 低下头 dīxiàtou 拖长 tuōcháng le 声音 shēngyīn 一字一句 yīzìyījù 慢腾腾 mànténgténg 地念 dìniàn zhe

    - anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.

  • - 字句 zìjù 通顺 tōngshùn

    - lời văn lưu loát

  • - 凡是 fánshì 书内 shūnèi 难懂 nándǒng de 字句 zìjù dōu yǒu 注解 zhùjiě

    - phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.

  • - zuò 翻译 fānyì 一字一句 yīzìyījù dōu 不敢 bùgǎn 苟且 gǒuqiě

    - anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.

  • - 逐字逐句 zhúzìzhújù 仔细 zǐxì 讲解 jiǎngjiě

    - giải thích tỉ mỉ từng câu từng chữ

  • - 老师 lǎoshī 逐字逐句 zhúzìzhújù 解释 jiěshì 课文 kèwén

    - Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.

  • - 这句 zhèjù huà 几个 jǐgè jiù 简洁 jiǎnjié le

    - câu này bỏ mấy chữ đi là ngắn ngọn ngay.

  • - 这句 zhèjù huà cóng 字面上 zìmiànshàng kàn 没有 méiyǒu 指摘 zhǐzhāi de 意思 yìsī

    - nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.

  • - 玩味 wánwèi 这些 zhèxiē 字句 zìjù 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Phải kiên nhẫn mới cảm nhận được những câu chữ này.

  • - de 字画 zìhuà bèi 拍卖 pāimài le

    - Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 字句

Hình ảnh minh họa cho từ 字句

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao